| ENGLISH LANGUAGE IMPORT AND EXPORT  (Download) | 		
					| STT | 			TIẾNG ANH | 			TIẾNG VIỆT | 		
					| 1 | 			Export:  | 			xuất khẩu | 		
					| 2 | 			Exporter:  | 			người xuất khẩu (~ vị trí Seller) | 		
					| 3 | 			Import:  | 			nhập khẩu | 		
					| 4 | 			Importer:  | 			người nhập khẩu (~ vị trí Buyer) | 		
					| 5 | 			Sole Agent:  | 			đại lý độc quyền | 		
					| 6 | 			Customer:  | 			khách hàng | 		
					| 7 | 			Consumer/ End user:  | 			người tiêu dùng cuối cùng | 		
					| 8 | 			Consumption: | 			 tiêu thụ | 		
					| 9 | 			Exclusive distributor:  | 			nhà phân phối độc quyền | 		
					| 10 | 			Manufacturer:  | 			nhà sản xuất (~factory) | 		
					| 11 | 			12. Supplier:  | 			nhà cung cấp | 		
					| 12 | 			Producer:  | 			nhà sản xuất | 		
					| 13 | 			Trader:  | 			trung gian thương mại | 		
					| 14 | 			OEM: original equipment manufacturer:  | 			nhà sản xuất thiết bị gốc | 		
					| 15 | 			ODM: original designs manufacturer:  | 			nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng | 		
					| 16 | 			Entrusted export/import: | 			 xuất nhập khẩu ủy thác | 		
					| 17 | 			Brokerage:  | 			hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian) | 		
					| 18 | 			Intermediary =  | 			broker | 		
					| 19 | 			Commission based agent:  | 			đại lý trung gian (thu hoa hồng) | 		
					| 20 | 			Export-import process:  | 			quy trình xuất nhập khẩu | 		
					| 21 | 			Export-import procedures:  | 			thủ tục xuất nhập khẩu | 		
					| 22 | 			Export/import policy:  | 			chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức) | 		
					| 23 | 			Processing:  | 			hoạt động gia công | 		
					| 24 | 			Temporary import/re-export:  | 			tạm nhập-tái xuất | 		
					| 25 | 			Temporary export/re-import: | 			 tạm xuất-tái nhập | 		
					| 26 | 			Processing zone:  | 			khu chế xuất | 		
					| 27 | 			Export/import license:  | 			giấy phép xuất/nhập khẩu | 		
					| 28 | 			Customs declaration:   | 			khai báo hải quan | 		
					| 29 | 			Customs clearance:  | 			thông quan | 		
					| 30 | 			Customs declaration form:  | 			Tờ khai hải quan | 		
					| 31 | 			Tax(tariff/duty):  | 			thuế | 		
					| 32 | 			GST: goods and service tax:  | 			thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài) | 		
					| 33 | 			VAT: value added tax:  | 			thuế giá trị gia tăng | 		
					| 34 | 			Special consumption tax:  | 			thuế tiêu thụ đặc biệt | 		
					| 35 | 			Customs :  | 			hải quan | 		
					| 36 | 			General Department:  | 			tổng cục | 		
					| 37 | 			Department:  | 			cục | 		
					| 38 | 			Sub-department:  | 			chi cục | 		
					| 39 | 			Plant protection department (PPD):  | 			Cục bảo vệ thực vật | 		
					| 40 | 			Customs broker:  | 			đại lý hải quan | 		
					| 41 | 			Merchandise:  | 			hàng hóa mua bán | 		
					| 42 | 			Franchise:  | 			nhượng quyền | 		
					| 43 | 			Quota:  | 			hạn ngạch | 		
					| 44 | 			Outsourcing:  | 			thuê ngoài (xu hướng của Logistics) | 		
					| 45 | 			Warehousing:  | 			hoạt động kho bãi | 		
					| 46 | 			Inbound:  | 			hàng nhập | 		
					| 47 | 			Outbound:  | 			hàng xuất | 		
					| 48 | 			 Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm:  | 			hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code | 		
					| 49 | 			WCO –World Customs Organization:  | 			Hội đồng hải quan thế giới | 		
					| 50 | 			GSP – Generalized System prefered:  | 			Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập | 		
					| 51 | 			MFN – Most favored nation:  | 			đối xử tối huệ quốc | 		
					| 52 | 			GSTP – Global system of Trade preferences: | 			 hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu | 		
					| 53 | 			Logistics-supply chain:  | 			logistics -chuỗi cung ứng | 		
					| 54 | 			Trade balance:  | 			cán cân thương mại | 		
					| 55 | 			Retailer:  | 			nhà bán lẻ | 		
					| 56 | 			Wholesaler:  | 			nhà bán buôn | 		
					| 57 | 			 Frontier:  | 			biên giới | 		
					| 58 | 			On-spot export/import:  | 			xuất nhập khẩu tại chỗ | 		
					| 59 | 			Border gate:  | 			cửa khẩu | 		
					| 60 | 			Non-tariff zones:  | 			khu phi thuế quan | 		
					| 61 | 			Duty-free shop:  | 			cửa hàng miễn thuế | 		
					| 62 | 			Auction:  | 			Đấu giá | 		
					| 63 | 			 Bonded warehouse:  | 			Kho ngoại quan | 		
					| 64 | 			International Chamber of Commercial ICC:  | 			Phòng thương mại quốc tế | 		
					| 65 | 			Exporting country:  | 			nước xuất khẩu | 		
					| 66 | 			Importing country:  | 			nước nhập khẩu | 		
					| 67 | 			Export-import turnover:  | 			kim ngạch xuất nhập khẩu | 		
					| 68 | 			Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ):  | 			trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3 | 		
					| 69 | 			Documentation staff  (Docs):  | 			nhân viên chứng từ | 		
					| 70 | 			Customer Service (Cus):  | 			nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng | 		
					| 71 | 			Operations staff (Ops):  | 			nhân viên hiện trường | 		
					| 72 | 			Logistics coodinator: | 			 nhân viên điều vận | 		
					| 73 | 			National single window (NSW):  | 			hệ thống một cửa quốc gia | 		
					| 74 | 			Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System:  | 			Hệ thống thông quan hàng hóa tự động | 		
					| 75 | 			VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System:  | 			Hệ thống quản lý hải quan thônng minh | 		
					| 76 | 			Export import executive:  | 			nhân viên xuất nhập khẩu | 		
					| 77 | 			Shipping Lines:  | 			hãng tàu | 		
					| 78 | 			NVOCC: Non vessel operating common carrier:  | 			nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu | 		
					| 79 | 			Airlines:  | 			hãng máy bay | 		
					| 80 | 			Flight No:  | 			số chuyến bay | 		
					| 81 | 			Voyage No:  | 			số chuyến tàu | 		
					| 82 | 			Freight forwarder:  | 			hãng giao nhận vận tải | 		
					| 83 | 			Consolidator:  | 			bên gom hàng (gom LCL) | 		
					| 84 | 			Freight:  | 			cước | 		
					| 85 | 			Ocean Freight (O/F):  | 			cước biển | 		
					| 86 | 			Air freight:  | 			cước hàng không | 		
					| 87 | 			Sur-charges / Addtional cost:  | 			phụ phí | 		
					| 88 | 			 Local charges:  | 			phí địa phương | 		
					| 89 | 			Delivery order:  | 			lệnh giao hàng | 		
					| 90 | 			Terminal handling charge (THC):  | 			phí làm hàng tại cảng | 		
					| 91 | 			Handling fee:  | 			phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL) | 		
					| 92 | 			Seal:  | 			chì | 		
					| 93 | 			Documentations fee:  | 			phí làm chứng từ (vận đơn) | 		
					| 94 | 			Place of receipt:  | 			địa điểm nhận hàng để chở | 		
					| 95 | 			Place of Delivery/final destination:  | 			nơi giao hàng cuối cùng | 		
					| 96 | 			Port of Loading/airport of loading:  | 			cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng | 		
					| 97 | 			 Port of Discharge/airport of discharge:  | 			cảng/sân bay dỡ hàng | 		
					| 98 | 			Port of transit:  | 			cảng chuyển tải | 		
					| 99 | 			On board notations (OBN):  | 			ghi chú lên tàu | 		
					| 100 | 			Shipper:  | 			người gửi hàng | 		
					| 101 | 			Consignee:  | 			người nhận hàng | 		
					| 102 | 			Notify party:  | 			bên nhận thông báo | 		
					| 103 | 			Order party:  | 			bên ra lệnh | 		
					| 104 | 			Marks and number:  | 			kí hiệu và số | 		
					| 105 | 			Multimodal transportation/Combined transporation:  | 			vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp | 		
					| 106 | 			Description of package and goods:  | 			mô tả kiện và hàng hóa | 		
					| 107 | 			Transhipment:  | 			chuyển tải | 		
					| 108 | 			Consignment:  | 			lô hàng | 		
					| 109 | 			Partial shipment:  | 			giao hàng từng phần | 		
					| 110 | 			Quantity of packages:  | 			số lượng kiện hàng | 		
					| 111 | 			Airway:  | 			đường hàng không | 		
					| 112 | 			Seaway:  | 			đường biển | 		
					| 113 | 			Road:  | 			vận tải đường bộ | 		
					| 114 | 			Railway:  | 			vận tải đường sắt | 		
					| 115 | 			Pipelines:  | 			đường ống | 		
					| 116 | 			Inland waterway:  | 			vận tải đường sông, thủy nội địa | 		
					| 117 | 			Endorsement:  | 			ký hậu | 		
					| 118 | 			To order:  | 			giao hàng theo lệnh… | 		
					| 119 | 			FCL – Full container load:  | 			hàng nguyên container | 		
					| 120 | 			FTL: Full truck load:  | 			hàng giao nguyên xe tải | 		
					| 121 | 			Less than truck load (LTL): | 			hàng lẻ không đầy xe tải | 		
					| 122 | 			 LCL – Less than container Load:  | 			hàng lẻ | 		
					| 123 | 			Metric ton (MT):  | 			mét tấn = 1000 k gs | 		
					| 124 | 			Container Yard – CY:  | 			bãi container | 		
					| 125 | 			CFS – Container freight station:  | 			kho khai thác hàng lẻ | 		
					| 126 | 			Job number:  | 			mã nghiệp vụ (forwarder) | 		
					| 127 | 			Freight to collect:  | 			cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng) | 		
					| 128 | 			Freight prepaid:  | 			cước phí trả trước | 		
					| 129 | 			Freight payable at:  | 			cước phí thanh toán tại… | 		
					| 130 | 			Elsewhere:  | 			thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD) | 		
					| 131 | 			Freight as arranged: | 			cước phí theo thỏa thuận | 		
					| 132 | 			Said to contain (STC):  | 			kê khai gồm có | 		
					| 133 | 			Shipper’s load and count (SLAC):  | 			chủ hàng đóng và đếm hàng | 		
					| 134 | 			Gross weight:  | 			trọng lượng tổng ca bi | 		
					| 135 | 			Lashing:  | 			chằng | 		
					| 136 | 			Volume weight:  | 			trọng lượng thể tích (tính cước LCL) | 		
					| 137 | 			Measurement:  | 			đơn vị đo lường | 		
					| 138 | 			As carrier:  | 			người chuyên chở | 		
					| 139 | 			 As agent for the Carrier:  | 			đại lý của người chuyên chở | 		
					| 140 | 			Shipmaster/Captain:  | 			thuyền trưởng | 		
					| 141 | 			Liner:  | 			tàu chợ | 		
					| 142 | 			Voyage:  | 			tàu chuyến | 		
					| 143 | 			Bulk vessel:  | 			tàu rời | 		
					| 144 | 			Charter party:  | 			vận đơn thuê tàu chuyến | 		
					| 145 | 			Detention:  | 			phí lưu container tại kho riêng | 		
					| 146 | 			Demurrrage:  | 			phí lưu contaner tại bãi | 		
					| 147 | 			Storage:  | 			phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage) | 		
					| 148 | 			Cargo Manifest: | 			 bản lược khai hàng hóa | 		
					| 149 | 			Ship rail:  | 			lan can tàu | 		
					| 150 | 			Transit time:  | 			thời gian trung chuyển | 		
					| 151 | 			Departure date:  | 			ngày khởi hành | 		
					| 152 | 			Frequency:  | 			tần suất số chuyến/tuần | 		
					| 153 | 			Connection vessel/feeder vessel:  | 			tàu nối/tàu ăn hàng | 		
					| 154 | 			Shipped on board:  | 			giao hàng lên tàu | 		
					| 155 | 			Full set of original BL (3/3):  | 			bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc) | 		
					| 156 | 			Master Bill of Lading (MBL):  | 			vận đơn chủ (từ Lines) | 		
					| 157 | 			House Bill of Lading (HBL):  | 			vận đơn nhà (từ Fwder) | 		
					| 158 | 			Back date BL:  | 			vận đơn kí lùi ngày | 		
					| 159 | 			Open-top container (OT):  | 			container mở nóc | 		
					| 160 | 			Flat rack (FR) = Platform container:  | 			cont mặt bằng | 		
					| 161 | 			Refered container (RF) – thermal container:  | 			container bảo ôn đóng hàng lạnh | 		
					| 162 | 			General purpose container (GP):  | 			cont bách hóa (thường) | 		
					| 163 | 			High cube (HC = HQ):  | 			container cao (40’HC cao 9’6’’) | 		
					| 164 | 			Tare:  | 			trọng lượng vỏ cont | 		
					| 165 | 			Cu-Cap: Cubic capacity:  | 			thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont) | 		
					| 166 | 			Verified Gross Mass weight (VGM):  | 			phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng | 		
					| 167 | 			Safety of Life at sea (SOLAS):  | 			Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển | 		
					| 168 | 			Container packing list: danh sách container lên tàu | 			danh sách container lên tàu | 		
					| 169 | 			Means of conveyance:   | 			phương tiện vận tải | 		
					| 170 | 			Place and date of issue:  | 			ngày và nơi phát hành | 		
					| 171 | 			Trucking/ Inland haulauge charge (IHC):  | 			phí vận tải nội địa | 		
					| 172 | 			Lift On-Lift Off (LO-LO):  | 			phí nâng hạ | 		
					| 173 | 			Forklift:  | 			xe nâng | 		
					| 174 | 			Cut-off time/ Closing time:  | 			giờ cắt máng | 		
					| 175 | 			Estimated time of Departure (ETD):  | 			thời gian dự kiến tàu chạy | 		
					| 176 | 			stimated time of arrival (ETA):  | 			thời gian dự kiến tàu đến | 		
					| 177 | 			Omit:  | 			tàu không cập cảng | 		
					| 178 | 			Roll:  | 			nhỡ tàu | 		
					| 179 | 			Delay:  | 			trì trệ, chậm so với lịch tàu | 		
					| 180 | 			Shipment terms:  | 			điều khoản giao hàng | 		
					| 181 | 			Free hand:  | 			hàng thường (shipper tự book tàu) | 		
					| 182 | 			Nominated:  | 			hàng chỉ định | 		
					| 183 | 			Volume:  | 			số lượng hàng book | 		
					| 184 | 			Laytime:  | 			thời gian dỡ hàng | 		
					| 185 | 			Freight note:  | 			ghi chú cước | 		
					| 186 | 			Bulk container:  | 			container hàng rời | 		
					| 187 | 			Ship’s owner:  | 			chủ tàu | 		
					| 188 | 			Payload = net weight:  | 			trọng lượng hàng đóng (ruột) | 		
					| 189 | 			On deck:  | 			trên boong, lên boong tàu | 		
					| 190 | 			Shipping marks:  | 			ký mã hiệu | 		
					| 191 | 			Merchant:  | 			thương nhân | 		
					| 192 | 			Straight BL:  | 			vận đơn đích danh | 		
					| 193 | 			Bearer BL:  | 			vận đơn vô danh | 		
					| 194 | 			Unclean BL: | 			 vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo) | 		
					| 195 | 			Straight BL:  | 			vận đơn đích danh | 		
					| 196 | 			Through BL:  | 			vận đơn chở suốt | 		
					| 197 | 			Negotiable:  | 			chuyển nhượng được | 		
					| 198 | 			Non-negotiable:  | 			không chuyển nhượng được | 		
					| 199 | 			Port-port:  | 			giao từ cảng đến cảng | 		
					| 200 | 			Door-Door:  | 			giao từ kho đến kho | 		
					| 201 | 			Service type (SVC Type):  | 			loại dịch vụ (VD: FCL/LCL) | 		
					| 202 | 			Service mode (SVC Mode):  | 			cách thức dịch vụ (VD: CY/CY) | 		
					| 203 | 			Charterer:  | 			người thuê tàu | 		
					| 204 | 			Agency Agreement:  | 			Hợp đồng đại lý | 		
					| 205 | 			Bulk Cargo:  | 			Hàng rời | 		
					| 206 | 			Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO:  | 			Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức | 		
					| 207 | 			Consignor = Shipper | 			người gửi hàng | 		
					| 208 | 			Consigned to order of = consignee:  | 			người nhận hàng | 		
					| 209 | 			Container Ship:  | 			Tàu container | 		
					| 210 | 			136. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) :  | 			Người vận tải công cộng không tàu | 		
					| 211 | 			Twenty feet equivalent unit(TEU ):  | 			Đơn vị container bằng 20 foot | 		
					| 212 | 			Dangerous goods:  | 			Hàng hóa nguy hiểm | 		
					| 213 | 			Pick up charge: | 			 phí gom hàng tại kho (~trucking) | 		
					| 214 | 			Security charge: | 			 phí an ninh (thường hàng air) | 		
					| 215 | 			International Maritime Organization (IMO): | 			Tổ chức hàng hải quốc tế | 		
					| 216 | 			Laydays or laytime:  | 			Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng | 		
					| 217 | 			Said to weight:  | 			Trọng lượng khai báo | 		
					| 218 | 			Time Sheet or Layday Statement:  | 			Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ | 		
					| 219 | 			Notice of readiness: | 			Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ | 		
					| 220 | 			Inland clearance/container deport (ICD):  | 			cảng thông quan nội địa | 		
					| 221 | 			Hazardous goods:  | 			hàng nguy hiểm | 		
					| 222 | 			Dangerous goods note: | 			 ghi chú hàng nguy hiểm | 		
					| 223 | 			Tank container:  | 			công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng) | 		
					| 224 | 			Named cargo container:  | 			công-te-nơ chuyên dụng | 		
					| 225 | 			Container:  | 			công-te-nơ chứa hàng | 		
					| 226 | 			Stowage:  | 			xếp hàng | 		
					| 227 | 			Trimming:  | 			san, cào hàng | 		
					| 228 | 			Crane/tackle: | 			 cần cẩu | 		
					| 229 | 			Incoterms: International commercial terms:  | 			các điều khoản thương mại quốc tế | 		
					| 230 | 			EXW: Ex-Works  | 			Giao hàng tại xưởng | 		
					| 231 | 			FCA-Free Carrier:  | 			Giao hàng cho người chuyên chở | 		
					| 232 | 			FAS-Free Alongside ship:  | 			Giao dọc mạn tàu | 		
					| 233 | 			FOB- Free On Board:  | 			Giao hàng lên tàu | 		
					| 234 | 			CFR- Cost and Freight:  | 			Tiền hàng và cước phí | 		
					| 235 | 			CIF- Cost, Insurance and Freight:  | 			Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí | 		
					| 236 | 			CIF afloat:  | 			CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng) | 		
					| 237 | 			CPT-Carriage Paid To:  | 			Cước phí trả tới | 		
					| 238 | 			CIP-Carriage &Insurance Paid To:  | 			Cước phí, bảo hiểm trả tới | 		
					| 239 | 			DAP-Delivered At Place:  | 			Giao tại nơi đến | 		
					| 240 | 			DAT- Delivered At Terminal:  | 			Giao hàng tại bến | 		
					| 241 | 			DDP – Delivered duty paid:  | 			Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu | 		
					| 242 | 			Delivered Ex-Quay (DEQ):  | 			giao tai cầu cảng | 		
					| 243 | 			Delivered Duty Unpaid (DDU) :  | 			Giao hàng chưa nộp thuế | 		
					| 244 | 			Cost:  | 			chi phí | 		
					| 245 | 			Risk: | 			 rủi ro | 		
					| 246 | 			Freighter: | 			 máy bay chở hàng | 		
					| 247 | 			Express airplane:  | 			máy bay chuyển phát nhanh | 		
					| 248 | 			Delivered Ex-Ship (DES):  | 			Giao hàng trên tàu | 		
					| 249 | 			Seaport:  | 			cảng biển | 		
					| 250 | 			Airport:  | 			sân bay | 		
					| 251 | 			Handle:  | 			làm hàng | 		
					| 252 | 			In transit:  | 			đang trong quá trình vận chuyển | 		
					| 253 | 			Hub:  | 			bến trung chuyển | 		
					| 254 | 			Oversize:  | 			quá khổ | 		
					| 255 | 			Overweight:  | 			quá tải | 		
					| 256 | 			Pre-carriage:  | 			Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu. | 		
					| 257 | 			Carriage:  | 			Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng | 		
					| 258 | 			On-carriage:  | 			Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu. | 		
					| 259 | 			Intermodal:  | 			Vận tải kết hợp | 		
					| 260 | 			Trailer:  | 			xe mooc | 		
					| 261 | 			Clean:  | 			hoàn hảo | 		
					| 262 | 			Place of return:  | 			nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR) | 		
					| 263 | 			Dimension:  | 			kích thước | 		
					| 264 | 			Tonnage:  | 			Dung tích của một tàu | 		
					| 265 | 			Deadweight– DWT:  | 			Trọng tải tàu | 		
					| 266 | 			FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations:  | 			Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế | 		
					| 267 | 			IATA: International Air Transport Association:  | 			Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế | 		
					| 268 | 			Net weight:  | 			khối lượng tịnh | 		
					| 269 | 			Slot:  | 			chỗ (trên tàu) còn hay không | 		
					| 270 | 			Equipment: | 			 thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không) | 		
					| 271 | 			Empty container:  | 			container rỗng | 		
					| 272 | 			Container condition:  | 			điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ) | 		
					| 273 | 			DC- dried container:  | 			container hàng khô | 		
					| 274 | 			Weather working day:  | 			ngày làm việc thời tiết tốt | 		
					| 275 | 			Customary Quick dispatch (CQD):  | 			dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng) | 		
					| 276 | 			Laycan:  | 			thời gian tàu đến cảng | 		
					| 277 | 			Full vessel’s capacity:  | 			đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể) | 		
					| 278 | 			Weather in berth or not – WIBON:  | 			thời tiết xấu | 		
					| 279 | 			Proof read copy:  | 			người gửi hàng đọc và kiểm tra lại | 		
					| 280 | 			Free in (FI): | 			 miễn xếp | 		
					| 281 | 			Free out (FO):  | 			miễn dỡ | 		
					| 282 | 			Free in and Out (FIO):  | 			miễn xếp và dỡ | 		
					| 283 | 			Free in and out stowed (FIOS):  | 			miễn xếp dỡ và sắp xếp | 		
					| 284 | 			Shipped in apparent good order: | 			 hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt | 		
					| 285 | 			Laden on board:  | 			đã bốc hàng lên tàu | 		
					| 286 | 			Clean on board:  | 			đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo | 		
					| 287 | 			BL draft:  | 			vận đơn nháp | 		
					| 288 | 			BL revised:  | 			vận đơn đã chỉnh sửa | 		
					| 289 | 			Shipping agent:  | 			đại lý hãng tàu biển | 		
					| 290 | 			Shipping note  | 			Phiếu gửi hàng | 		
					| 291 | 			Stowage plan– | 			Sơ đồ xếp hàng | 		
					| 292 | 			Remarks:  | 			chú ý/ghi chú đặc biệt | 		
					| 293 | 			International ship and port securiry charges (ISPS):  | 			phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế | 		
					| 294 | 			Amendment fee:  | 			phí sửa đổi vận đơn BL | 		
					| 295 | 			AMS (Advanced Manifest System fee):  | 			yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada) | 		
					| 296 | 			BAF (Bunker Adjustment Factor): | 			Phụ phí biến động giá nhiên liệu | 		
					| 297 | 			Phí BAF:  | 			phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu) | 		
					| 298 | 			FAF (Fuel Adjustment Factor) = | 			 Bunker Adjustment Factor | 		
					| 299 | 			CAF (Currency Adjustment Factor):  | 			Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ | 		
					| 300 | 			 Emergency Bunker Surcharge (EBS):  | 			phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á) | 		
					| 301 | 			Peak Season Surcharge (PSS): | 			Phụ phí mùa cao điểm. | 		
					| 302 | 			CIC (Container Imbalance Charge)/  “Equipment Imbalance Surcharge”:  | 			phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập | 		
					| 303 | 			GRI (General Rate Increase): | 			phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm) | 		
					| 304 | 			PCS (Port Congestion Surcharge):  | 			phụ phí tắc nghẽn cảng | 		
					| 305 | 			SCS (Suez Canal Surcharge):  | 			Phụ phí qua kênh đào Suez | 		
					| 306 | 			COD (Change of Destination): | 			 Phụ phí thay đổi nơi đến | 		
					| 307 | 			236. Free time = Combined free days demurrage & detention :  | 			thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi | 		
					| 308 | 			Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR):  | 			phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật) | 		
					| 309 | 			Phí CCL (Container Cleaning Fee):  | 			phí vệ sinh container | 		
					| 310 | 			WRS (War Risk Surcharge): | 			 Phụ phí chiến tranh | 		
					| 311 | 			Fuel Surcharges (FSC): | 			 phụ phí nguyên liệu = BAF | 		
					| 312 | 			PCS (Panama Canal Surcharge):  | 			Phụ phí qua kênh đào Panama | 		
					| 313 | 			X-ray charges:  | 			phụ phí máy soi (hàng air) | 		
					| 314 | 			Labor fee:  | 			Phí nhân công | 		
					| 315 | 			244. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code):  | 			mã hiệu hàng nguy hiểm | 		
					| 316 | 			Estimated schedule:  | 			lịch trình dự kiến của tàu | 		
					| 317 | 			Ship flag: | 			cờ tàu | 		
					| 318 | 			 Weightcharge =  | 			chargeable weight | 		
					| 319 | 			Chargeable weight:  | 			trọng lượng tính cước | 		
					| 320 | 			Tracking and tracing:  | 			kiểm tra tình trạng hàng/thư | 		
					| 321 | 			 Security Surcharges (SSC):  | 			phụ phí an ninh (hàng air) | 		
					| 322 | 			Payment terms/method/ Terms of payment:  | 			phương thức thanh toán quốc tế | 		
					| 323 | 			Cash:  | 			tiền mặt | 		
					| 324 | 			Honour = payment:  | 			sự thanh toán | 		
					| 325 | 			Cash against documents (CAD):  | 			tiền mặt đổi lấy chứng từ | 		
					| 326 | 			Open-account: | 			 ghi sổ | 		
					| 327 | 			Letter of credit:  | 			thư tín dụng | 		
					| 328 | 			Reference no:  | 			số tham chiếu | 		
					| 329 | 			Documentary credit:  | 			tín dụng chứng từ | 		
					| 330 | 			Collection:  | 			Nhờ thu | 		
					| 331 | 			Clean collection: | 			 nhờ thu phiếu trơn | 		
					| 332 | 			Documentary collection:  | 			Nhờ thu kèm chứng từ | 		
					| 333 | 			Financial documents:  | 			chứng từ tài chính | 		
					| 334 | 			Commercial documents:  | 			chứng từ thương mại | 		
					| 335 | 			D/P: Documents against payment:  | 			nhờ thu trả ngay | 		
					| 336 | 			D/A: Documents agains acceptance:  | 			nhờ thu trả chậm | 		
					| 337 | 			Issuing bank:  | 			ngân hàng phát hành LC | 		
					| 338 | 			Advising bank: | 			 ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng) | 		
					| 339 | 			Confirming bank:  | 			ngân hàng xác nhận lại LC | 		
					| 340 | 			Negotiating bank/negotiation:  | 			ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu) | 		
					| 341 | 			Revolving letter of credit:  | 			LC tuần hoàn | 		
					| 342 | 			Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit:  | 			LC điều khoản đỏ | 		
					| 343 | 			Stand by letter of credit:  | 			LC dự phòng | 		
					| 344 | 			Beneficiary:  | 			người thụ hưởng | 		
					| 345 | 			Applicant/ Accountee:  | 			người yêu cầu mở LC (thường là Buyer) | 		
					| 346 | 			Applicant bank: | 			ngân hàng yêu cầu phát hành | 		
					| 347 | 			Reimbursing bank:  | 			ngân hàng bồi hoàn | 		
					| 348 | 			Drafts:  | 			hối phiếu | 		
					| 349 | 			Bill of exchange: | 			 hối phiếu | 		
					| 350 | 			UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit:  | 			các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ | 		
					| 351 | 			ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits:  | 			tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng | 		
					| 352 | 			Remitting bank:  | 			ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu | 		
					| 353 | 			Collecting bank:  | 			ngân hàng thu hộ | 		
					| 354 | 			Paying bank:  | 			ngân hàng trả tiền | 		
					| 355 | 			Claiming bank:  | 			ngân hàng đòi tiền | 		
					| 356 | 			Presenting Bank:  | 			Ngân hàng xuất trình | 		
					| 357 | 			Nominated Bank : | 			Ngân hàng được chỉ định | 		
					| 358 | 			Credit:  | 			tín dụng | 		
					| 359 | 			Presentation:  | 			xuất trình | 		
					| 360 | 			Banking days:  | 			ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc) | 		
					| 361 | 			Remittance:  | 			chuyển tiền | 		
					| 362 | 			Protest for Non-payment: | 			 Kháng nghị không trả tiền | 		
					| 363 | 			Telegraphic transfer/Mail transfer:  | 			chuyển tiền bằng điện/thư | 		
					| 364 | 			Telegraphic transfer reimbursement (TTR): | 			Hoàn trả tiền bằng điện | 		
					| 365 | 			Deposit/ Advance/ Down payment:  | 			tiền đặt cọc | 		
					| 366 | 			The balance payment:  | 			số tiền còn lại sau cọc | 		
					| 367 | 			LC notification = advising of credit:  | 			thông báo thư tín dụng | 		
					| 368 | 			 Maximum credit amount:  | 			giá trị tối đa của  tín dụng | 		
					| 369 | 			Applicable rules:  | 			quy tắc áp dụng | 		
					| 370 | 			Amendments:  | 			chỉnh sửa (tu chỉnh) | 		
					| 371 | 			Discrepancy:  | 			bất đồng chứng từ | 		
					| 372 | 			Period of presentation:  | 			thời hạn xuất trình | 		
					| 373 | 			Drawee:  | 			bên bị kí phát hối phiếu | 		
					| 374 | 			Drawer:  | 			người kí phát hối phiếu | 		
					| 375 | 			Latest date of shipment:  | 			ngày giao hàng cuối cùng lên tàu | 		
					| 376 | 			Irrevocable L/C: | 			 thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang) | 		
					| 377 | 			Defered LC/ Usance LC:  | 			thư tín dụng trả chậm | 		
					| 378 | 			LC transferable:  | 			thư tín dụng chuyển nhượng | 		
					| 379 | 			Bank Identified Code(BIC):  | 			mã định dạng ngân hàng | 		
					| 380 | 			Exchange rate:  | 			tỷ giá | 		
					| 381 | 			Swift code:  | 			mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift) | 		
					| 382 | 			Message Type (MT):  | 			mã lệnh | 		
					| 383 | 			Form of documentary credit:  | 			hình thức/loại thư thín dụng | 		
					| 384 | 			Available with…:  | 			được thanh toán tại… | 		
					| 385 | 			Blank endorsed:  | 			ký hậu để trống | 		
					| 386 | 			Account :  | 			tài khoản | 		
					| 387 | 			Basic Bank Account number (BBAN):  | 			số tài khoản cơ sở | 		
					| 388 | 			International Bank Account Number (IBAN):  | 			số tài khoản quốc tế | 		
					| 389 | 			Application for Documentary credit:  | 			đơn yêu cầu mở thư tín dụng | 		
					| 390 | 			Application for Remittance:  | 			yêu cầu chuyển tiền | 		
					| 391 | 			Application for Collection:  | 			Đơn yêu cầu nhờ thu | 		
					| 392 | 			Delivery authorization:  | 			Ủy quyền nhận hàng | 		
					| 393 | 			Undertaking:  | 			cam kết | 		
					| 394 | 			Disclaimer:  | 			miễn trách | 		
					| 395 | 			Charges:  | 			chi phí ngân hàng | 		
					| 396 | 			Intermediary bank:  | 			ngân hàng trung gian | 		
					| 397 | 			Uniform Rules for Collection (URC): | 			Quy tắc thống nhất về nhờ thu | 		
					| 398 | 			Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR)  | 			Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ | 		
					| 399 | 			Promissory note:  | 			kỳ phiếu | 		
					| 400 | 			Third party documents:  | 			Chứng từ bên thứ ba | 		
					| 401 | 			Cheque:  | 			séc | 		
					| 402 | 			Tolerance:  | 			dung sai | 		
					| 403 | 			Expiry date:  | 			ngày hết hạn hiệu lực | 		
					| 404 | 			Correction:  | 			các sửa đổi | 		
					| 405 | 			Issuer:  | 			người phát hành | 		
					| 406 | 			Mispelling:  | 			lỗi chính tả | 		
					| 407 | 			Typing errors:  | 			lỗi đánh máy | 		
					| 408 | 			Originals:  | 			bản gốc | 		
					| 409 | 			Duplicate:  | 			hai bản gốc như nhau | 		
					| 410 | 			Triplicate:  | 			ba bản gốc như nhau | 		
					| 411 | 			 Quadricate:  | 			bốn bản gốc như nhau | 		
					| 412 | 			Fold: … | 			bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc) | 		
					| 413 | 			First original:  | 			bản gốc đầu tiên | 		
					| 414 | 			Second original:  | 			bản gốc thứ hai | 		
					| 415 | 			Third original:  | 			bản gốc thứ ba | 		
					| 416 | 			International Standby Letter of Credit:  | 			Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98) | 		
					| 417 | 			Shipment period:  | 			thời hạn giao hàng | 		
					| 418 | 			Dispatch:  | 			gửi hàng | 		
					| 419 | 			Taking in charge at:  | 			nhận hàng để chở tại… | 		
					| 420 | 			Comply with: | 			 tuân theo | 		
					| 421 | 			Field:  | 			trường (thông tin) | 		
					| 422 | 			Transfer:  | 			chuyển tiền | 		
					| 423 | 			Bank slip/ Bank receipt :  | 			biên lai chuyển tiền | 		
					| 424 | 			Signed:  | 			kí (tươi) | 		
					| 425 | 			Drawing:  | 			việc ký phát | 		
					| 426 | 			Advise-through bank = advising bank:  | 			ngân hàng thông báo | 		
					| 427 | 			Currency code:  | 			mã đồng tiền | 		
					| 428 | 			Sender :  | 			người gửi (điện) | 		
					| 429 | 			Receiver:  | 			người nhận (điện) | 		
					| 430 | 			Value Date:  | 			ngày giá trị | 		
					| 431 | 			Ordering Customer:  | 			khách hàng yêu cầu (~applicant) | 		
					| 432 | 			Instruction :  | 			sự hướng dẫn (với ngân hàng nào) | 		
					| 433 | 			Interest rate:  | 			lãi suất | 		
					| 434 | 			Telex:  | 			điện Telex trong hệ thống tín dụng | 		
					| 435 | 			Domestic L/C:  | 			thư tín dụng nội địa | 		
					| 436 | 			Import L/C:  | 			thư tín dụng nhập khẩu | 		
					| 437 | 			Documentary credit number:  | 			số thư tín dụng | 		
					| 438 | 			Mixed Payment:  | 			Thanh toán hỗn hợp | 		
					| 439 | 			Abandonment:  | 			sự từ bỏ hàng | 		
					| 440 | 			Particular average:  | 			Tổn thất riêng | 		
					| 441 | 			General average:  | 			Tổn thất chung | 		
					| 442 | 			Declaration under open cover:  | 			Tờ khai theo một bảo hiểm bao | 		
					| 443 | 			Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT):  | 			hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế | 		
					| 444 | 			Inquiry/ Enquiry/ query:  | 			đơn hỏi hàng | 		
					| 445 | 			Purchase:  | 			mua hàng | 		
					| 446 | 			Procurement:  | 			sự thu mua hàng | 		
					| 447 | 			Inventory:  | 			tồn kho | 		
					| 448 | 			Sales off:  | 			giảm giá | 		
					| 449 | 			Free of charge (FOC) | 			Miễn phí | 		
					| 450 | 			Buying request = order request = inquiry | 			Phiếu yêu cầu đặt hàng | 		
					| 451 | 			Negotiate/negotiation:  | 			đàm phán | 		
					| 452 | 			Price countering:  | 			hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả) | 		
					| 453 | 			Transaction:  | 			giao dịch | 		
					| 454 | 			Discussion/discuss:  | 			trao đổi, bàn bạc | 		
					| 455 | 			Co-operate:  | 			hợp tác | 		
					| 456 | 			Quote/ Quotation/ Offer:  | 			báo giá | 		
					| 457 | 			Release order:  | 			đặt hàng (ai) | 		
					| 458 | 			Give sb order:  | 			cho ai đơn đặt hàng | 		
					| 459 | 			Assurance:  | 			sự đảm bảo | 		
					| 460 | 			Sample:  | 			mẫu hàng (kiểm tra chất lượng) | 		
					| 461 | 			Discount:  | 			giảm giá (request for discount/offer a discount) | 		
					| 462 | 			Trial order :  | 			đơn đặt hàng thử | 		
					| 463 | 			Underbilling/ Undervalue:  | 			giảm giá trị hàng trên invoice | 		
					| 464 | 			PIC – person in contact:  | 			người liên lạc | 		
					| 465 | 			Person in charge:  | 			người phụ trách | 		
					| 466 | 			Validity:  | 			thời hạn hiệu lực (của báo giá) | 		
					| 467 | 			Price list:  | 			đơn giá | 		
					| 468 | 			RFQ = request for quotation = inquiry:  | 			yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng | 		
					| 469 | 			Requirements:  | 			yêu cầu | 		
					| 470 | 			Commission Agreement: | 			 thỏa thuận hoa hồng | 		
					| 471 | 			Non-circumvention, non-disclosure (NCND): | 			 thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin | 		
					| 472 | 			Memorandum of Agreement:  | 			bản ghi nhớ thỏa thuận | 		
					| 473 | 			Deal: | 			 thỏa thuận | 		
					| 474 | 			Fix:  | 			chốt | 		
					| 475 | 			Deduct = reduce:  | 			giảm giá | 		
					| 476 | 			Bargain: | 			 mặc cả | 		
					| 477 | 			Rate:  | 			tỉ lệ/mức giá | 		
					| 478 | 			Throat-cut price: | 			 giá cắt cổ | 		
					| 479 | 			Match:  | 			khớp được | 		
					| 480 | 			Target price:  | 			giá mục tiêu | 		
					| 481 | 			Terms and conditions:  | 			điều khoản và điều kiện | 		
					| 482 | 			Feedback: | 			 phản hồi của khách | 		
					| 483 | 			Minimum order quantity (MOQ):  | 			số lượng đặt hàng tối thiểu | 		
					| 484 | 			Complaints: | 			 khiếu kiện, phàn nàn | 		
					| 485 | 			Company Profile:  | 			hồ sơ công ty | 		
					| 486 | 			Input /raw material: | 			 nguyên liệu đầu vào | 		
					| 487 | 			Quality assurance (QA):  | 			bộ phận quản lý chất lượng | 		
					| 488 | 			Quality Control (QC): | 			bộ phận quản lý chất lượng | 		
					| 489 | 			Contract:  | 			Hợp đồng | 		
					| 490 | 			Purchase contract:  | 			hợp đồng mua hàng | 		
					| 491 | 			Sale Contract:  | 			hợp đồng mua bán | 		
					| 492 | 			Sales and Purchase contract:  | 			hợp đồng mua bán ngoại thương | 		
					| 493 | 			Principle agreement:  | 			hợp đồng nguyên tắc | 		
					| 494 | 			Expiry date:  | 			ngày hết hạn hợp đồng | 		
					| 495 | 			Come into effect/come into force:  | 			có hiệu lực | 		
					| 496 | 			Article:  | 			điều khoản | 		
					| 497 | 			Validity:  | 			thời gian hiệu lực | 		
					| 498 | 			Authenticated:  | 			xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán) | 		
					| 499 | 			Goods description/ Commodity:  | 			mô tả hàng hóa | 		
					| 500 | 			Items:  | 			hàng hóa | 		
					| 501 | 			Cargo:  | 			hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện) | 		
					| 502 | 			Quantity:  | 			số lượng | 		
					| 503 | 			Quality specifications:  | 			tiêu chuẩn chất lượng | 		
					| 504 | 			Documents required:  | 			chứng từ yêu cầu | 		
					| 505 | 			Shipping documents:  | 			chứng từ giao hàng | 		
					| 506 | 			Terms of payment:  | 			điều kiện thanh toán | 		
					| 507 | 			Unit price:  | 			đơn giá | 		
					| 508 | 			Amount:  | 			giá trị hợp đồng | 		
					| 509 | 			Grand amount:  | 			tổng giá trị | 		
					| 510 | 			Settlement:  | 			thanh toán | 		
					| 511 | 			Delivery time: | 			 thời gian giao hàng | 		
					| 512 | 			Institute cargo clause A/B/C :  | 			điều kiện bảo hiểm loại A/B/C | 		
					| 513 | 			Lead time: | 			 thời gian làm hàng | 		
					| 514 | 			Packing/packaging: | 			 bao bì, đóng gói | 		
					| 515 | 			Standard packing:   | 			đóng gói tiêu chuẩn | 		
					| 516 | 			Arbitration:  | 			điều khoản trọng tài | 		
					| 517 | 			Force mejeure:  | 			điều khoản bất khả kháng | 		
					| 518 | 			Terms of maintainance:  | 			điều khoản bào trì, bảo dưỡng | 		
					| 519 | 			Terms of guarantee/warranty:  | 			điều khoản bảo hành | 		
					| 520 | 			Terms of installation and operation:  | 			điều khoản lắp đặt và vận hành | 		
					| 521 | 			Terms of test running:  | 			điều khoản chạy thử | 		
					| 522 | 			Model number: | 			 số mã/mẫu hàng | 		
					| 523 | 			Heat treatment:  | 			xử lý bằng nhiệt | 		
					| 524 | 			Dosage:  | 			liều lượng | 		
					| 525 | 			Exposure period: t | 			hời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng) | 		
					| 526 | 			Penalty:  | 			điều khoản phạt | 		
					| 527 | 			Claims:  | 			Khiếu nại | 		
					| 528 | 			Disclaimer:  | 			sự miễn trách | 		
					| 529 | 			Act of God = force majeure:  | 			bất khả kháng | 		
					| 530 | 			Inspection:  | 			giám định | 		
					| 531 | 			Dispute:  | 			tranh cãi | 		
					| 532 | 			Liability :  | 			trách nhiệm | 		
					| 533 | 			On behalf of:  | 			đại diện/thay mặt cho | 		
					| 534 | 			Subject to: | 			 tuân thủ theo | 		
					| 535 | 			Brandnew:  | 			mới hoàn toàn | 		
					| 536 | 			General Conditions:  | 			các điều khoản chung | 		
					| 537 | 			Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC):  | 			trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam | 		
					| 538 | 			Signature:  | 			chữ kí | 		
					| 539 | 			Stamp:  | 			đóng dấu | 		
					| 540 | 			In seaworthy cartons packing:  | 			Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển | 		
					| 541 | 			Date of manufacturing:   | 			ngày sản xuất | 		
					| 542 | 			Label/labelling:  | 			nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa | 		
					| 543 | 			Inner Packing:  | 			chi tiết đóng gói bên trong | 		
					| 544 | 			Outer packing:  | 			đóng gói bên ngoài | 		
					| 545 | 			Unit:  | 			đơn vị | 		
					| 546 | 			Piece:  | 			chiếc, cái | 		
					| 547 | 			Sheet: | 			 tờ, tấm | 		
					| 548 | 			Pallet:  | 			pallet | 		
					| 549 | 			Roll:  | 			cuộn | 		
					| 550 | 			Bundle:  | 			bó | 		
					| 551 | 			Set:  | 			bộ | 		
					| 552 | 			Cbm: cubic meter (M3):  | 			mét khối | 		
					| 553 | 			Case:  | 			thùng, sọt | 		
					| 554 | 			Jar:  | 			chum | 		
					| 555 | 			Box: | 			 hộp | 		
					| 556 | 			Bag: | 			 túi | 		
					| 557 | 			Basket: | 			 rổ, thùng | 		
					| 558 | 			Drum:  | 			thùng (rượu) | 		
					| 559 | 			Barrel:  | 			thùng (dầu, hóa chất) | 		
					| 560 | 			Can:  | 			can | 		
					| 561 | 			Carton:  | 			thùng carton | 		
					| 562 | 			Bottle: | 			chai | 		
					| 563 | 			Bar:  | 			thanh | 		
					| 564 | 			Crate:  | 			kiện hàng | 		
					| 565 | 			Package:  | 			kiện hàng | 		
					| 566 | 			Combo:  | 			bộ sản phẩm | 		
					| 567 | 			Pair:  | 			đôi | 		
					| 568 | 			Carboy:  | 			bình | 		
					| 569 | 			Offset:  | 			hàng bù | 		
					| 570 | 			Free of charge (FOC):  | 			hàng miễn phí | 		
					| 571 | 			Compensation:  | 			đền bù, bồi thường | 		
					| 572 | 			All risks: | 			 mọi rủi ro | 		
					| 573 | 			War risk:  | 			bảo hiểm chiến tranh | 		
					| 574 | 			Protest/strike:  | 			đình công | 		
					| 575 | 			Processing Contract:  | 			hợp đồng gia công | 		
					| 576 | 			Loss:  | 			tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK) | 		
					| 577 | 			FOB contract:  | 			hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK) | 		
					| 578 | 			Telex release:  | 			điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender) | 		
					| 579 | 			Telex fee:  | 			phí điện giải phóng hàng | 		
					| 580 | 			Airway bill:  | 			Vận đơn hàng không | 		
					| 581 | 			Master Airway bill (MAWB):  | 			vận đơn(chủ) hàng không | 		
					| 582 | 			House Airway bill (HAWB):  | 			vận đơn (nhà) hàng không | 		
					| 583 | 			Express release:  | 			giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill) | 		
					| 584 | 			Sea waybill:  | 			giấy gửi hàng đường biển | 		
					| 585 | 			Surrender B/L:  | 			vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước | 		
					| 586 | 			Bill of Lading (BL)/ Ocean Bill of Lading/Marine Bill of Lading:  | 			vận đơn đường biển | 		
					| 587 | 			Switch Bill of Lading: | 			 vận đơn thay đổi so vận đơn gốc | 		
					| 588 | 			Receipt for shipment BL: | 			 vận đơn nhận hàng để chở | 		
					| 589 | 			Railway bill:  | 			Vận đơn đường sắt | 		
					| 590 | 			Cargo receipt:  | 			Biên bản giao nhận hàng | 		
					| 591 | 			Bill of truck:  | 			Vận đơn ô tô | 		
					| 592 | 			Booking note/booking confirmation:  | 			thỏa thuận lưu khoang/thuê slots | 		
					| 593 | 			Shipping instruction: | 			 hướng dẫn làm BL | 		
					| 594 | 			Shipping advice/shipment advice:  | 			Thông tin giao hàng | 		
					| 595 | 			Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract:  | 			Hợp đồng ngoại thương | 		
					| 596 | 			Purchase order:  | 			đơn đặt hàng | 		
					| 597 | 			Delivery order:  | 			lệnh giao hàng | 		
					| 598 | 			Proforma invoice:  | 			hóa đơn chiếu lệ | 		
					| 599 | 			Commercial invoice: | 			hóa đơn thương mại | 		
					| 600 | 			Non-commercial invoice:  | 			hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC) | 		
					| 601 | 			Provisional Invoice:  | 			Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán) | 		
					| 602 | 			Final invoice:  | 			Hóa đơn chính thức | 		
					| 603 | 			Certified Invoice:  | 			Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI) | 		
					| 604 | 			Consular Invoice:  | 			Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán) | 		
					| 605 | 			Customs invoice:  | 			hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan) | 		
					| 606 | 			Tax invoice:  | 			hóa đơn nộp thuế | 		
					| 607 | 			Arrival notice/Notice of arrival:  | 			Thông báo hàng tới/đến | 		
					| 608 | 			Notice of readiness:  | 			thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen | 		
					| 609 | 			Test certificate:  | 			giấy chứng nhận kiểm tra | 		
					| 610 | 			Certificate of phytosanitary:  | 			chứng thư kiểm dịch thực vật | 		
					| 611 | 			Certificate of fumigation:  | 			chứng thư hun trùng | 		
					| 612 | 			Certificate of origin:  | 			chứng nhận nguồn gốc xuất xứ | 		
					| 613 | 			Goods consigned from:  | 			hàng vận chuyển từ ai | 		
					| 614 | 			Goods consigned to:  | 			hàng vận chuyển tới ai | 		
					| 615 | 			Third country invoicing:  | 			hóa đơn bên thứ ba | 		
					| 616 | 			Authorized Certificate of origin:  | 			CO ủy quyền | 		
					| 617 | 			Back-to-back CO: CO giáp lưng | 			CO ủy quyền | 		
					| 618 | 			Specific processes:  | 			công đoạn gia công chế biến cụ thể | 		
					| 619 | 			Product Specific Rules (PSRs):  | 			Quy tắc cụ thể mặt hàng | 		
					| 620 | 			Regional Value content – RVC:  | 			hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %) | 		
					| 621 | 			Change in Tariff classification:  | 			chuyển đổi mã số hàng hóa | 		
					| 622 | 			CTH: Change in Tariff Heading:  | 			chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm) | 		
					| 623 | 			CTSH: Change in Tariff Sub-heading:  | 			chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm) | 		
					| 624 | 			CC: Change in Tariff of Chapter c | 			huyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương | 		
					| 625 | 			Issue retroactively:  | 			CO cấp sau | 		
					| 626 | 			Accumulation:   | 			xuất xứ cộng gộp | 		
					| 627 | 			De minimis:  | 			tiêu chí De Minimis | 		
					| 628 | 			Certified true copy:  | 			xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc | 		
					| 629 | 			Direct consignment:  | 			quy tắc vận chuyển trực tiếp | 		
					| 630 | 			Partial cumulation:  | 			cộng gộp từng phần | 		
					| 631 | 			Exhibitions:  | 			hàng phục vụ triển lảm | 		
					| 632 | 			Origin criteria:  | 			tiêu chí xuất xứ | 		
					| 633 | 			Wholly obtained (WO):  | 			xuất xứ thuần túy | 		
					| 634 | 			Not wholly obtained:  | 			xuất xứ không thuần túy | 		
					| 635 | 			Rules of Origin (ROO):  | 			quy tắc xuất xứ | 		
					| 636 | 			Shelf Life List:  | 			bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm) | 		
					| 637 | 			Production List:  | 			danh sách quy trình sản xuất | 		
					| 638 | 			Inspection report:  | 			biên bản giám định | 		
					| 639 | 			Certificate of weight:  | 			chứng nhận trọng lượng hàng | 		
					| 640 | 			Certificate of quantity/ Certificate of quality:  | 			chứng nhận số lượng | 		
					| 641 | 			Certificate of weight and quality:  | 			chứng nhận trọng lượng và chất lượng | 		
					| 642 | 			Certificate of analysis:  | 			Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm | 		
					| 643 | 			Certificate of health/ Certificate of sanitary:  | 			chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm | 		
					| 644 | 			Veterinary Certificate  | 			Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật | 		
					| 645 | 			Insurance Policty/Certificate:  | 			đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm | 		
					| 646 | 			Benefiary’s certificate:  | 			chứng nhận của người thụ hường | 		
					| 647 | 			Cargo insurance policy:  | 			đơn bảo hiểm hàng hóa | 		
					| 648 | 			Packing list:  | 			phiếu đóng gói | 		
					| 649 | 			Detaild Packing List:  | 			phiếu đóng gói chi tiết | 		
					| 650 | 			Weight List:  | 			phiếu cân trọng lượng hàng | 		
					| 651 | 			Mates’ receipt:  | 			biên lai thuyền phó | 		
					| 652 | 			List of containers:  | 			danh sách container | 		
					| 653 | 			 Debit note:  | 			giấy báo nợ | 		
					| 654 | 			Beneficiary’s receipt:  | 			biên bản của người thụ hưởng | 		
					| 655 | 			Certificate of Free Sales:  | 			Giấy chứng nhận lưu hành tự do | 		
					| 656 | 			Letter of guarantee:  | 			Thư đảm bảo | 		
					| 657 | 			Letter of indemnity:  | 			Thư cam kết | 		
					| 658 | 			Material safety data sheet (MSDS): | 			 bản khai báo an toàn hóa chất | 		
					| 659 | 			Report on receipt of cargo (ROROC):  | 			biên bản kết toán nhận hàng với tàu | 		
					| 660 | 			Statement of fact (SOF):  | 			biên bản làm hàng | 		
					| 661 | 			Tally sheet:  | 			biên bản kiểm đếm | 		
					| 662 | 			Time sheet:  | 			Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ | 		
					| 663 | 			International Standards for Phytosanitary Measures 15:  | 			Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15 | 		
					| 664 | 			Survey report:  | 			biên bản giám định | 		
					| 665 | 			Laycan: | 			 thời gian tàu đến cảng | 		
					| 666 | 			Certificate of shortlanded cargo (CSC):  | 			Giấy chứng nhận hàng thiếu | 		
					| 667 | 			Cargo Outturn Report (COR):  | 			Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng | 		
					| 668 | 			Shipping documents: | 			 chứng từ giao hàng | 		
					| 669 | 			Forwarder’s certificate of receipt:  | 			biên lai nhận hàng của người giao nhận | 		
					| 670 | 			Consignment note:  | 			giấy gửi hàng | 		
					| 671 | 			Pre-alert: bộ hồ sơ  | 			(agent send to Fwder) trước khi hàng tới | 		
					| 672 | 			Certificate of inspection:  | 			chứng nhận giám định | 		
					| 673 | 			Application for Marine Cargo Insurance:  | 			giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển | 		
					| 674 | 			Shipper certification for live animal: | 			 xác nhận của chủ hàng về động vật sống | 		
					| 675 | 			Nature of goods:  | 			Biên bản tình trạng hàng hóa | 		
					| 676 | 			Office’s letter of recommendation:  | 			Giấy giới thiệu | 		
					| 677 | 			Balance of materials :  | 			bảng cân đối định mức |